Công tơ mẫu 1 pha cầm tay, công tơ mẫu 3 pha cầm tay

Liên hệ

Công tơ mẫu 1 pha cầm tay, công tơ mẫu 3 pha cầm tay Công tơ chuẩn 1 pha cầm tay, công tơ chuẩn 3 pha cầm tay

Công tơ mẫu 1 pha cầm tay, công tơ mẫu 3 pha cầm tay
Công tơ mẫu 3 pha đa chức năng dựa trên công nghệ mới nhất, nhiều chức năng, gọn nhẹ, chính xác với các ưu điểm sau:
Dẫn đầu về công nghệ: màn hình 3.9 inch, menu trợ giúp tiếng Anh và 16 chíp số A/D
Sử dụng tiện lợi: có thể cầm bằng tay, đeo hoặc treo. Tất cả các phím chức năng  ở mặt trước và có thể chuyển đổi giữa các phím.
Tiêu thụ ít điện năng: sử dụng pin sạc trong hoặc nguồn ngoài với mức tiêu thụ ≤ 5VA.
An toàn: các dây điện áp và kẹp được bảo vệ bằng một lớp nhựa và da bảo vệ, không có chi tiết kim loại trần. làm cho hoạt động an toàn hơn.
Gọn nhẹ: kích thước (197 x 117 x 45)mm, trọng lượng < 1.4 kg.
Lấy nguồn ngoài hoặc từ điện áp của mạch đo
Điện áp: 30 V –> 450 V, tần số: 45 – 65 Hz
Công suất tiêu thụ max: 5VA
Đầu đọc:
– Có khả năng đọc được đĩa quay điện kế cơ và điện kế điện tử
– Dây nối từ đầu đọc đến công tơ mẫu dài  3m
– Có dây xung để kiểm các loại công tơ có ngõ xung ra, dây xung dài 3m
Đo dòng điện qua CT:
a. Phạm vi đo: 20mA…1000A
b. Phạm vi hiển thị: 5 digit + đơn vị
c. Sai số đo:
Đo trực tiếp: 20mA – 10A, sai số ≤ ±0,%
Đo bằng kìm:200mA…100A, sai số ≤ ±0,2%
– Lưu các giá trị đo được và thời gian đo
Đo điện áp (L1, L2, L3, N)
a. Phạm vi đo: 30V …. 450 V
b. Phạm vi hiển thị: 5 digit + đơn vị
c. Sai số đo:
Đo trực tiếp: 30V…450 V, sai số ≤ ±0,1%
d. Hiển thị thứ tự pha của điện áp
e. Lưu các giá trị đo được và thời gian xẩy ra giá trị đo
Đo công suất (P, Q, S)/ năng lượng (dải điện áp 30V…450V L-N)
a. Khả năng đo: đo được công suất P, Q, S trên từng pha, tổng 3 pha, sơ đồ 3 dây, 4 dây
b. Phạm vi hiển thị: 5 digit + đơn vị
Sai số
– Đo công suất hữu công P, biểu kiến S
Đo trực tiếp 20mA – 10A: sai số ≤  ±0,1%
Đo qua kìm 100A: sai số ≤  ±0,2%
– Đo công suất vô công Q
Đo trực tiếp: 20mA – 10A, sai số ≤ ±0,2%
Đo qua kìm: 200mA – 100 A:  ≤ ±0,5%
d. Lưu các giá trị đo được và thời gian xảy ra giá trị đo
Kiểm tra sai số qua tín hiệu xung
– Chọn được đại lượng đo sai số: P, Q, S.
– Hằng số công tơ: do người sử dụng đặt trực tiếp bằng cách nhập từ bàn phím
– Đơn vị của hằng số được chọn tùy ý theo yêu cầu của người sử dụng: imp/kwh, imp/wh hoặc kwh/imp, wh/imp
– Thời gian kiểm tra sai số tùy chọn theo yêu cầu người sử dụng theo đơn vị phút hoặc giây.
– Hiển thị sai số ± (%): giá trị của sai số có tối thiểu 2 số thập phân.
– Lưu các giá trị đo được và thời gian xảy ra giá trị đo